10 TỪ LÁY TIẾNG HÀN SIÊU HOT? BẠN BIẾT CHƯA?

  • 쌀쌀하다 :

조금 춥게 느껴질 정도로 날씨가 차다 (Thời tiết lạnh đến mức cảm thấy hơi lạnh)

예:  (남) 베트남은 이제 봄입니다. 그래도 날씨는 아직 조금 쌀쌀합니다

       (녀) 아니에요, 너무 추워요.

 

  • 넉넉하다:

크기나 수 등이 적거나 부족하지 않고 충분하다. (Kích thước hay số lượng vừa đủ, không thiếu hay ít.)

예:  (녀) 방금 슈퍼마켓에서 돌아와서 충분했는지 모르겠어요.

        (남) 그 정도면 아주 넉넉할 거 같아요.

 

  • 뚱뚱하다:

살이 쪄서 몸이 옆으로 퍼져 있다. (Tăng cân nên thân mình bè ra hai bên.)

예: (녀) 요즘 잠을 못자서 살이 쪘나봐요.

      (남) 좀 뚱뚱해 보여요.

 

  • 출출하다:

약간 배고픈 느낌 (cảm giác hơi hơi đói bụng)

예: (녀) 좀 출출해요. 여기에서 먹을 수 있을까?

      (남) 비디오를 녹화하고있는데…

 

  • 딱딱하다:

매우 굳고 단단하다.(Rất rắn và cứng)

태도, 말씨, 분위기가 부드럽지 않고 어색하거나 엄격하다. (Thái độ, lời nói hay bầu không khí không được mềm mỏng mà gượng ép hoặc nghiêm khắc.)

예: (nghe thấy âm thanh chóp chép )

      (남) 뭐 먹어요?

      (녀) 막대사탕이예요.

      (남) 맛이 어때요?

      (녀) 맛있는데 좀 딱딱해요.

 

  • 뻔뻔하:

부끄러운 짓을 하고도 태연하고 당당하다. (Thản nhiên và ngang nhiên mặc dù đã làm điều xấu hổ.)

예: (녀) 그 사람은 정말 뻔뻔하네!!!!

      (남) 누구요?

      (녀) 아니요… 계속하세요.

  • 똑똑하다:

머리가 좋고 영리하다 (Đầu óc thông minh và lanh lợi.)

예: (녀) 오늘 레슨 저 다 이해했거든요. 저 똑똑하죠

      (남) 맞아요…

 

  • 심심하다:

할 일이 없어 재미가 없고 지루하다 (Không có việc gì làm nên không thú vị và nhàm chán.)

예: (녀) 촬영 언제 끝나요? 너무 심심해요.

      (남) 곧 끝나요. …

 

  • 찜찜하:

마음에 걸려 언짢은 느낌이 있다. (Có cảm giác vướng mắc và khó chịu trong lòng.)

예: (녀) 너무 더워요. 땀 흘리고 샤워를 못했더니 찜찜하다 

     (남) 조금만…

 

  • 답답하다:

다른 사람의 태도나 상황이 마음에 차지 않아 안타깝다. (Không vừa lòng với thái độ hay tình trạng của người khác nên cảm thấy đáng tiếc)

공간이 좁아 시원한 느낌이 없다. (Không có cảm giác thoải mái vì không gian hẹp.)

예: (녀): 여기 좀 답답해요. 먼저 가도 돼요?

      (남) : 네 ….

Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui !

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *