- 외모, 복장: ngoại hình
- 굴형: khuôn mặt
- 몸: dáng người
- 키가 크다: cao
- 키가 작다: thấp
- 날씬하다: thon thả
- 뚱뚱하다: mập
- 마르다: gầy
- 귀엽다: dễ thương
- 예쁘다: xinh đẹp
- 얼굴이 잘생기다: đẹp trai
- 얼굴이못생기다: kém sắc
- 멋있다: phong độ
- 멋지다: quyến rũ, ngầu
- 용모가 단정하다: chỉnh tề
- 얼굴이 동그랗다: mặt tròn
- 얼굴이 네모나다: mặt vuông
- 얼굴이 넓적하다: mặt mỏng
- 얼굴이 갸름하다: mặt trái xoan
- 눈이 크다: mắt to
- 눈이 작다: mắt nhỏ
- 이마가 넓다: trán rộng
- 이마가 좁다: trán hẹp
- 체격이 크다: vóc người to lớn
- 체격이 작다: vóc người nhỏ nhắn
- 어른스럽다: trưởng thành
- 배가 나오다: bụng phệ
- 점이 나다: có nốt ruồi
- 다리가 길다: chân dài
- 다리가 짧다: chân ngắn
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]