– 아끼다: Dành dụm, tiết kiệm không hoang phí. Từ thuần hàn sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
돈을 아끼다 (Tiết kiệm tiền)
물을 아끼다 (Tiết kiệm nước)
– 절약하다: Dành dụm, tiết kiệm không hoang phí. Từ hán hàn, tiếng Hán là tiết ước, nghe mang tính trang trọng hơn từ thuận hàn nên sẽ ưu tiên sử dụng trong văn phong báo chí, thông báo.
Ví dụ:
전기를 절약하다(Tiết kiệm điện)
시간을 절약하다(Tiết kiệm thời gian)
– 저축하다: Tiết kiệm thành quỹ, làm những việc to lớn như gửi ngân hàng
Ví dụ:
돈을 저축하다.
(Tích lũy tiền bạc, có thể là gửi ngân hàng, để dành cho những công việc lớn lao của bản thân)
Τι χρειάζεστε για να εγγραφούν στο Slothub Casino
Για να εγγραφείτε στο Slothub Casino, οι χρήστες πρέπει να ολοκληρώσουν διάφορα σημαντικά βήματα. Αυτό [...]
Kasyno Slottyway: Odpowiedzialna gra i przestrzeganie regulacji
Kasyno Slottyway https://slotty-way-casino.org stawia na rozważną grę i przestrzeganie zasad, gwarantując graczom mocny system ochrony. [...]
Zasady obstawiania i wskazówki dla użytkowników w kasynie Slottyway
W platformie Slottyway zrozumienie skomplikowania reguł zakładów jest istotne dla zwiększenia satysfakcji i możliwego sukcesu. [...]
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]