PHÂN BIỆT CÁC CẶP TỪ TIẾNG HÀN DỄ GÂY NHẦM LẪN (PHẦN 2)

– 빨래하다 là từ thuần Hàn, có nghĩa là giặt giũ (giặt tay hoặc giặt máy) nhưng thường được dùng với nghĩa giặt tay (손빨래하다)
– 세탁하다 là từ Hán Hàn, có nghĩa là giặt giũ (giặt bằng máy giặt)

2. 값 và 가격: Giá cả

– 값 theo sau 1 danh từ, chỉ giá cả của vật đó. Nó là từ thuần Hàn
Ví dụ:
Giá nhà: 집값, giá áo 옷값,….
Ngoài ra 값 còn mang 1 ý nghĩa khác là ‘giá trị’,
Ví dụ:
값을 하다: đáng giá, xứng đáng với giá tiền
값나가다: có giá (một cái gì đó “có giá”, đắt…)
 
– 가격 là từ Hán Hàn, diễn tả giá cả nói chung, có thể đứng độc lập.

3. 한국어 và 한국말

– 한국어: Ngôn ngữ Hàn Quốc (mang tính học thuật)
Ví dụ: 독학으로 한국어를 배우다: (Tôi) tự học tiếng Hàn
 
– 한국말: Tiếng Hàn (mang tính giao tiếp)
Ví dụ: 저는 한국말을 잘 못 해요: Tôi không nói giỏi tiếng Hàn.

4. 배우다 và 공부하다: học

– 배우다: dùng trong trường hợp học ở trường, ở trung tâm (có người dạy, hướng dẫn); học các môn năng khiếu như hát, nhãy, vẽ, võ…
– 공부하다: dùng trong trường hợp tự học, tự nghiên cứu (ở nhà, ở thư viện…)

5. 예약하다 và 예매하다

– 예약하다: đặt trước (chưa thanh toán, hoặc thanh toán 1 phần), dùng trong trường hợp không có vé như đặt phòng, đặt bàn trong nhà hàng, đặt tour….
– 예매하다: đặt mua trước (đã đặt mua và thanh toán), dùng trong trường hợp mua trước những thứ có vé như vé xe, vé tàu, vé xem phim, vé vào cổng…

6. 사용하다, 이용하다 và 쓰다: dùng, sử dụng

– 사용하다:
+ Thường được sử dụng đối với những đồ vật có thể cầm nắm được, những thứ của cá nhân
+ Ngoài ra còn mang nghĩa thuê mướn, dùng người (phân công, dùng người vào việc nào đó)
Ví dụ: 젓가락을 능숙하게 사용하다: sử dụng đũa thành thạo
 
– 이용하다:
+ Thường được sử dụng với địa điểm, phương tiện công cộng ( sử dụng thang máy, sử dụng xe bus, sử dụng điện thoại công cộng).
+ Ngoài ra còn mang ý nghĩa lợi dụng, tận dụng
Ví dụ: 직무를 이용하다: lợi dụng chức vụ
 
– 쓰다: có thể dùng thay cho 사용하다, 이용하다 trong nhiều trường hợp. Nó rất hay được sử dụng trong văn nói như dùng bút, dùng thước, dùng đồ vật này đồ vật kia…

Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *