1. Chủ tịch nước: (국가)주석
2. Tổng bí thư: 총서기장
3. Thủ tướng (chính phủ): (국무)총리
4. Phó thủ tướng: 부총리
5. Bộ trưởng: 장관
6. Thứ trưởng: 차관
7. Chủ nhiệm văn phòng chính phủ: 총리실 장관
8. Chủ tịch quốc hội: 국회의장
9. Chủ tịch ủy ban Mặt trận Tổ quốc: 조국전선위원장
10. Trưởng ban Tuyên giáo trung ương: 중앙선전교육위원장
11. Chủ tịch Công đoàn: 노조 (노동조합) 위원장
12. Bộ trưởng Bộ nội vụ: 내무부 장관
13. Phó thủ tướng kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao: 부총리 겸 외교장관
14: 수교: Thiết lập quan hệ ngoại giao
15. 국방장관: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
16. 공안장관: Bộ trưởng Bộ Công an
17. 당 상임서기: Thường trực Ban bí thư Đảng
18. 당 중앙조직위원장: Trưởng ban Tổ chức trung ương Đảng
19. 당 중앙대중동원위원장: Trưởng ban Dân vận Trung ương
20. 당 중앙경제위원장: Trưởng ban Kinh tế Trung ương
21. 최고인민법원장: Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
22. 정치국: Bộ Chính trị
23. 정치국원: Ủy viên Bộ Chính trị
24. 중앙은행 총재: Thống đốc ngân hàng nhà nước
25. 최고인민검찰원장: Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
26. 성/시 인민위원장 (성장): Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố
27. 성/ 시 인민의회 의장: Chủ tịch hội đồng nhân dân tỉnh/ thành phố (* Mọi người tránh nhầm lẫn với Ủy ban nhân dân nhaaa~. Còn khác biệt dư nào, chức năng nhiệm vụ dư nào, thì chịu khó google tiếng Việt nhé. Thực ra mình cũng chóng mặt với việc phân biệt cơ quan của Đảng và Nhà nước mình)
28. 국회 상임위원회: Ủy ban Thường vụ quốc hội
29. 국민민의위원장: Trưởng ban Dân nguyện
30. 국회 사무총장: Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
31. 국회의원 실무위원장: Trưởng ban Công tác Đại biểu Quốc hội
32. 코로나19 예방 및 통제 /코로나19 방역 국가지도위원회: Ban chỉ đạo quốc gia phòng chống dịch covid 19
33. 하노이시 질병통제예방센터: Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh TP. Hà Nội, CDC Hà Nội
Tiếng Hàn Phương Anh giúp bạn học vui!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]