NHỮNG CÂU NÓI ĐỘNG VIÊN TRONG TIẾNG HÀN

Trong cuộc sống hàng ngày không thể thiếu những lời nói động viên nhau cố gắng và tích cực hướng tới phía trước. Chúng mình gửi tới các bạn một danh sách các câu nói động viên thường sử dụng nhất để vận dụng và sử dụng trong hoàn cảnh cẩn thiết nha

1. Bạn làm được mà!
할 수 있어!
2.Cố hết sức nhé!
화이팅!
3. Thời gian trôi đi, mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn.
시간이 지나서 다 잘 될 거야.
4. Sau cơn mưa trời lại sáng.
비가 온 뒤에 날이 개요.
5. Khi giông tố qua đi cũng là lúc một sự khởi đầu tốt lành
어려움이 다 지날 때 좋은 것 찾아올 시점이야.
6. Hãy tin vào chính mình.
자신을 믿어라.
7. Hãy dũng cảm, mọi việc sẽ ổn thôi.
당당하게 마주해라, 다 좋을 거야.
8. Cố lên, bạn có thể làm được mà.
파이팅, 할 수 있어
9. Hãy vui lên nào!
즐기자!
10. Đừng lo, bạn sẽ làm tốt thôi.
걱정마, 잘 할 수 있어.
11. Ổn thôi mà. Tớ biết cậu làm được mà.
괜찮아. 네가 할 수 있는 거 잘 알아.
12. Đừng bỏ cuộc.
포기하지 마.
13. Hãy làm theo cách của bạn.
네 방식대로 해.
14. Đừng lo lắng quá.
너무 걱정하지 마.
15. Đừng có đau lòng.
속상하지 마.
16. Đừng có chán nản.
기죽지 말아.
17. Thể hiện tốt nhất những gì bạn có thể nhé.
네가 할 수 있는 만큼 잘 보여줘라.
18. Đừng khóc vì bạn đã cố gắng hết mình rồi.
최선을 다했으니 울지 마.
19. Trong cái rủi có cái may.
불행 중 다행이야.
20. Mọi việc rồi sẽ ổn thôi.
다 잘 될 거야.
21. Cố hết sức mình đi.
최선을 다해.
22. Tiến lên, bạn làm được mà
앞으로 가자, 할 수 있어.
23. Làm lại lần nữa xem.
다시 도전해 봐.
24. Cứ làm đi / Theo đuổi nó đi.
그냥 해라.
25. Cứ thử xem sao.
해 보지, 뭐.
26. Thà cố còn hơn tiếc nuối.
후회한 대신 노력하는 게 더 좋아.
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui !

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *