( ý tưởng : Diễn tả các động từ bằng hành động )
- 걷다 : đi bộ
- 뛰다 : nhảy
- 달리다 : chạy
- 멈추다 : dừng lại
- 넘다 : nhảy qua, vượt qua
- 건너다 : đi qua
- 들다 : cầm, nắm giữ
- 옮기다 : di chuyển, chuyển đi
- 지나다 : đi qua
- 구르다 : lăn
- 떨다 : run
- 돌다 : quay
- 부딪치다 : đâm vào
- 넘어지다 : ngã, trượt
- 빠지다 : ngã, rơi ( vào cái gì )
- 떨어지다 : rơi xuống (từ trên cao)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]