Dịch bệnh đến chắc hẳn đều khiến chúng ta gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống. Hãy
cùng nhau lạc quan hơn bằng 12 cách nói “cố lên” trong tiếng Hàn nhé.
- 파이팅!/ 화이팅 [paiting / hwaiting]: Cố lên
- 괜찮아요 [gwenchanayo]: Mọi thứ sẽ ổn thôi
- 힘내세요 [himneseyo]: Vui lên, mạnh mẽ lên
- 응원할게요 [eung-weonhalgeyo]: Mình luôn ủng hộ bạn
- 할 수 있어요 [hal su isseoyo]: Bạn sẽ làm được mà
- 포기하지 마세요 [pogihaji maseyo]: Đừng bỏ cuộc nhé
- 다 잘 될 거예요 [da jal dwel geoyeyo]: Mọi thứ sẽ tốt lên mà
- 모든 일이 잘 되길 바랄게요 [modeun iri jal dwegil baralgeyo]: Mình mong mọi việc đều tốt đẹp
- 걱정하지 마세요 [geokjeonghaji maseyo]: Đừng lo lắng nhé
- 자랑스러워요 [jarangseureoweoyo]: Mình tự hào vệ bạn
- 잘했어요 [jalhesseoyo]: Cậu đã làm rất tốt rồi
- 꿈을 이루길 바랄게요 [ggumeul irugil baralgeyo]: Mình mong giấc mơ của bạn sẽ thành hiện thực.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]