Mẫu câu khích lệ trong Tiếng Hàn:

– Gác nó lại đó !

참고 버티어라!

– Hãy vui lên !

힘내!

– Ráng lên !

힘을 내요.

– Can đảm lên !

용기를 내세요!

– Hãy can đảm một chút.

용기를 가져 봐요.

– Đừng bỏ cuộc.

포기하지 마.

– Hãy làm lại.

다시 한번 해 봐.

– Lần sau hãy cố gắng hơn.

다음엔 더 열심히 해 봐.

– Hãy làm hết sức mình.

최선을 다하세요.

– Anh có thể làm được. Tôi chắc chắn.

당신은 분명히 할 수 있을 거야. 확신합니다.

– Nếu anh không làm được thì còn ai khác hơn?

자네가 못하면 누가 하나?

– Cơ hội thế này sẽ không bao giờ có nữa.

이런 기회는 다시 오지 않아.

– Cơ hội thế này sẽ không đến mỗi ngày.

이런 기회는 날마다 오는 것이 아닙니다.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *