시행 (si-haeng): Thi hành
악감 (ak-kam): Ác cảm
악기 (ak-ki): Nhạc cụ
악마 (ak-ma): Ác ma
악몽 (ak-mong): Ác mộng
안거 (an-keo): An cư
압도 (ab-do): Áp đảo
야광 (ya-kwang): Dạ quang
예비 (ye-bi): Dự bị
과학 (kwa-hak): Khoa học
과도 (kwa-do): Quá độ
관리 (kwan-li): Quản lý
고급 (ko-keub): Cao cấp
기념 (ki-nyeom): Kỷ niệm
비밀 (bi-mil): Bí mật
반도 (ban-do): Bán đảo
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]