NGỮ PHÁP: Dù là…; hay….; hoặc…

1. - 든지 -

1.1 V + 든지: Dù…, hay…, hoặc là…

이번 방학에는 부산에 가든지 제주도에 갈 거예요. Vào kì nghỉ lần này tôi sẽ đi Busan hoặc là đi đảo Jeju 

주말에 친구를 만나든지 집에 쉴 거예요. Cuối tuần tôi sẽ gặp bạn hoặc là ở nhà nghỉ ngơi

1.2 V/A + 든지 ~ V/A + 든지: Dù… hay…

그 옷은 비싸든지 싸든지 꼭 살거야. Dù cái áo đó đắt hay rẻ thì tôi nhất định sẽ mua nó

방을 청소하든지 설거지하듣지 해. Dọn dẹp phòng hoặc là rửa bát đi

* 2 trường hợp này có thể thay thế bằng ngữ pháp – 거나

1.3 N + (이)든지: Dù là…hay là…

과일든지 맥주든지 아무것이나 가지고 오세요. Mang cái gì đến cũng đc, trái cây hay là bia.

 

 

 

2. - 거나 -

2.1 V/A +거나: Hoặc, hay…

저는 일요일에 혼자 음악을 듣거나 영화를 봅니다. Vào chủ nhật tôi nghe nhạc hoặc xem phim một mình

저는 짜거나 맵은 음식을 잘 못 먹어요. Tôi không thể ăn được món ăn mặn hoặc cay

2.2 V/A +거나 말거나:  Dù… hay không

네가 가거나 말거나 나는 상관없어. Dù cậu có đi hay kg thì tôi cũng không quan tâm.

그는 좋거나 말거나 일단 한번 만나 보세요. Anh ấy có tốt hay không thì hãy thử đi gặp một lần

2.3 N+ (이)거나

A: 이따가 뭘 먹지?

B: 라면이거나 짜장면을 먹을 게요

* Ngữ pháp này có thể thay thế bằng ngữ pháp -든지

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *