- 가사 도우미: người giúp việc trong nhà.
- 전업주부: người nội trợ.
- 대청소: tổng vệ sinh.
- 가사: công việc nhà.
- 가사 노동: làm việc nhà
- 살림을 하다: làm nội trợ
- 가사를 분단하다: phân công công việc nhà.
- 빨래를 하다: giặt giũ.
- 손빨래: giặt tay.
- 애벌빨래: giặt thô.
- 얼룩을 지우다: tẩy vết bẩn.
- 빨랫비누/세제: xà phòng giặt.
- 널다: phơi.
- 털다: giũ.
- 개다: gấp lại.
- 다리미: bàn là.
- 다리다: ủi, là (quần áo).
- 빗자루: cái chổi.
- 먼지떨이: phất trần, chổi quét bụi.
- 걸레: cái giẻ.
- 분리 수거: phân loại rác thải.
- 쓸다: quét.
- 닦다: lau rửa, đánh bóng.
- 치우다: cất, thu dọn.
- 정리하다: sắp xếp.
- 청소기를 돌리다: dọn bằng máy hút bụi.
- 걸레질을 하다: lau chùi.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]