Thêm Heading của bạn tại đây
- 인구: Dân số
- 위치: Vị trí
- 지역: Vùng, khu vực
- 최고: Cao nhất, tối đa
- 최대: Lớn nhất, tối đa
- 육지: Lục địa
- 섬: Đảo
- 도시: Đô thị
- 공업: Công nghiệp
- 농업: Nông nghiệp
- 경제 자유 구역: Khu vực kinh tế tự do
- 면적: Diện tích
- 물가: Vật giá
- 중심지: Khu trung tâm
- 수도: Thủ đô
- 시골: Nông thôn
- 상업: Thương nghiệp
- 관광업: Ngành du lịch
- 국제 무역항: Cảng thương mại quốc tế
- 상업 도시: Thành phố thương nghiệp
- 고층 건물: Nhà cao tầng
- 빌딩: Tòa nhà
- 전자 상가: Trung tâm thương mại điện tử
- 계획도시: Quy hoạch đô thị
- 관광도시: Thành phố du lịch
- 신도시: Đô thị mới
- 인구가 집중되다: Dân cư tập trung
- 인구 밀도가 높다: Mật độ dân số cao
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]