PHÂN BIỆT 놓다 – 넣다 – 낳다 TRONG TIẾNG HÀN

  1. 놓다 : Đặt (đặt cái gì đó lên đâu)

VD: 

가: 책을 어디에 놓으면 좋을 까요? Sách đẻ ở đâu được ạ?

나: 책상 위에 책을 놓으세요. Hãy để sách trên bàn nhé.

2. 넣다: Bỏ vào (bỏ cái gì vào đâu đó)

VD: 커피에 설탕하고 아이스크림을 넣어 주세요. Hãy bỏ đường và kem vào cà phê cho tôi.

3. 낳다: Sinh đẻ

VD: 어제 우리 아내가 딸을 낳았어요. Hôm qua vợ tôi đã sinh con gái

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *