CÂU GIAO TIẾP HỎI ĐÁP NHANH TRONG TIẾNG HÀN

1.

A: 지금 뭐해요? Bạn đang làm gì vậy?

B: 일하고 있어요. Tôi đang làm việc

2.

A: 점심 먹었어요? Bạn đã ăn trưa chưa?

B:일이 끝나고 먹을 거예요. Làm xong việc rồi sẽ ăn

3.

A: 여기 누구 없어요? Ở đây có ai không?

B: 슨 일이에요? Có chuyện gì vậy?

4.

A: 어떻게 오셨어요? Bạn đến đây có việc gì vậy?

B: 과장님을 만나러 왔어요. Tôi đến để gặp giám đốc

5.

A: 뭐 새로운 것 없어요? Không có gì mời à?

B: 그런 거 없어요. Không có ạ

6.

A: 이거 마음은 안 들어요? Bạn không hài lòng với cái này à?

B: 다른 거 없어요? Có cái khác kg ạ?

7.

A: 일을 다 했어요? Bạn làm hết việc rồi hả?

B: 거의 다 했어요.Gần như làm xong hết rồi 

8.

A: 언제 가면 돼요? Lúc nào đi thì được ạ?

B: 언제 든지 오세요. Bất cứ lúc nào cũng được

9.

A: 이렇게 하면 돼요? Làm thế này được không ạ?

B: 그렇게 하면 돼요. Làm thế là được

10.

A: 괜찮아요? Bạn có sao không?

B: 저 괜찮아요. Tôi không sao

11.

A: 너무 슬퍼요. Tôi rất buồn

B: 잊어버려요. Quên nó đi

12.

A:시간 좀 있으세요? Bạn có thời gian không?

B: 내일 시간이 있어요. Tôi rảnh vào ngày mai

13.

A: 이해됐어요? Bạn hiểu chưa?

B: 다시 한번 말해 주세요. Hãy nói lại một lần nữa giúp tôi

14.

A: 무슨 일로 오셨어요? Bạn đến đây có chuyện gì vậy?

B: 질문이 있어요. 그래서 왔어요. Tôi có chuyện muốn hỏi nên đã đến

15.

A: 어떻게 생각해요? Bạn nghĩ thế nào?

B: 그렇게 생각 안 해요. Tôi không nghĩ như thế

16.

A: 알아들었어요? Bạn biết rồi chứ?

B: 네, 알아들었어요 Vâng, tôi biết rồi ạ

17.

A: 이거 어때요? Cái này thế nào?

B: 잘 어울리네요 Rất hợp với bạn

18.

A:언제 끝나요? Khi nào thì kết thúc?

B: 시간 좀 걸려요. Mất chút thời gian đấy

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *