“Cách nói tạm biệt một cách trang trọng.
1. 안녕히 가세요
안녕히 가세요 được sử dụng để nói với một người đang rời đi trong khi bạn ở lại. Có thể dịch là chào bạn, bạn đi cẩn thận nhé.
(Từ 가 có nghĩa là đi+ 세요 là đuôi kính ngữ.)
2. 안녕히 계세요
안녕히 계세요 được dùng để nói với một người ở lại trong khi bạn rời đi. Bạn có thể dịch là : Mình đi nhé, Ở lại mạnh khỏe.
(계세요- 계시다ở đây là kính ngữ của 있다)
Cách nói tạm biệt một cách không quá trang trọng
1. 안녕
Đây là một cách không quá trang trọng để nói rằng “chào” hoặc “tạm biệt”. Cách này chỉ nên dùng với bạn bè thân thiết hoặc gia đình.
Một số cách khác để nói Tạm biệt trong tiếng Hàn
1. 가세요- Anh, chị,… đi cẩn thận ạ
Người Hàn Quốc lớn tuổi thường dùng cách này với gia đình và những người trẻ hơn họ.
2. 잘 가- Đi nhé
Cách này là không trang trọng và chỉ nên dùng với những người bạn thân thiết những người nhỏ tuổi hơn bạn.
3. Một số cách nói khác:
다음에 봐요 – “Hẹn gặp bạn lần sau”.
나중에 봐요 – ” Hẹn gặp bạn lần sau”.
내일 봐요 – “Hẹn gặp bạn ngày mai”.
다음에 만나요 – “Hẹn gặp lại sau nhé”
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]