- Đầu 머리
- 생각하다 : Suy nghĩ
- 기억하다 : Ghi nhớ
- 외우다 : Học thuộc lòng
- 머리를 감다 : Gội đầu
- 머리를 드라이하다 : Sấy tóc
- 머리를 묶다: buộc tóc
- Tay 손
- 잡다 : Nắm tay
- 만지다 : Sờ
- 악수하다 : Bắt tay
- 박수를 치다 : Vỗ tay
- Người : 몸
- 안다 : Ôm
- 일어나다 : Thức dậy
- 눕다 : Nằm xuống
- 춤다 : nhảy
- 운동하다 : tập thể dục
- Chân 발
- 가다 : Đi
- 뛰다 : Chạy
- 춤다 : Nhảy
- 밟다 : Giẫm
5.Mắt
- 보다 : nhìn
- 눈을 감다 : nhắm mắt
- 눈을 뜨다 : mở mắt
- 눈을 깜박이다 : nháy mắt
- 관찰하다 : quan sát
- Miệng
- 맛을 보다 : nếm thử
- 먹다 : ăn
- 마시다 : uống
- 말하다 : nói
- 소리를 지르다 : thét lên
- 외치다 : reo hò
- 하품하다 : ngáp
- 뽀뽀하다 : hôn, thơm
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]