Các hậu tố chỉ địa điểm trong tiếng Hàn

Danh từ + 실 Thường chỉ một địa điểm nhỏ hẹp, nằm trong cấu trúc một tòa nhà

VD:

사무실 – Văn phòng

교실 –  Phòng học

거실 – Phòng khách

(N) 명사 + 교

Danh từ  + 교 chỉ một địa điểm làm cơ sở giáo dục, đào tạo

VD:

학교 – Trường học

대학교 – Trường đại học

고등학교  – Trường Cấp 3

(N) 명사 + 장

Danh từ + 장 dùng để chỉ một nơi đông người, rộng lớn

VD:

운동장 – Sân vận động

시장 – Chợ

극장 – Rạp chiếu phim·

(N) 명사 + 점

Dùng để chỉ nơi kinh doanh, buôn bán ( điểm, điếm)

VD:

서점 – Hiệu sách

백화점 – Trung tâm thương mại

상점 – Cửa tiệm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *