MỘT SỐ CẤU TRÚC PHỦ ĐỊNH TRONG TIẾNG HÀN –
#1 : Danh từ 1+은/는 Danh từ 2+이/가 아니다. Nghĩa “danh từ 1 Không phải là danh từ 2”.
2. PHỦ ĐỊNH CỦA ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ VỚI 안
#1 : 안 không được dùng đối với động từ 이다, mà phủ định của động từ 이다 là 아니다
#2 : 안 không thể chen liền vào giữa tân ngữ và động từ, chính vì vậy với ngữ pháp tiếng Hàn cấu trúc danh từ + 하다 thì hình thức phủ định phải là Danh từ + 안하다, còn với cấu trúc tân ngữ thì phải là Tân ngữ + 안 + động từ.
3. PHỦ ĐỊNH CỦA ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ +지 않다
– Những động từ có âm dài (gốc động từ có từ 3 âm tiết trở lên) thường không sử dụng yếu tố phủ định 안 mà sử dụng 지 않다. – – Nhưng đối với tính từ, thường không xét đến âm dài hay ngắn của tính từ mà thường chỉ dùng yếu tố phủ định 지 않다.
만나지 않습니다 : không gặp
먹지 않습니다 : không ăn
안 모릅니다 (sai) => 모르지 않아요(đúng)
안 없어요 (sai) => 없지 않아요 (đúng)
4. 지 못하다
Là hình thức phủ định của động từ và một số tính từ, chỉ khả năng, năng lực thiếu, yếu, hoặc không đạt được mức độ nào đó.
마시다 => 마시지 못합니다/못 마십니다 (không uống được)
만들다 => 만들지 못랍니다/ 못 만들어요 (không làm được)
#1 : Một số tính từ có thể đi với cấu trúc “Động từ + 지 못하다”, tuy nhiên không thể đi với cấu trúc “못 + Động từ”.
– 학교에 가지 못했어요/아침을 먹지 못했습니다 (đúng)
– 마음이 넓지 못합니다/발음이 좋지 못합니다 (đúng)
– 마음이 못 넓어요./발음이 못 좋아요 (sai)
#2 : Cấu trúc phủ định “Động từ/tính từ + 지 않다/안 + động từ, tính từ” và cấu trúc “Động từ/tính từ + 지 못하다/못 + động từ” có ý nghĩa khác nhau. Cấu trúc có “안” có nghĩa là không có ý định làm, còn cấu trúc có “못” thì có ý nghĩ muốn làm nhưng không làm được.
– 병원에 가지 않았어요: Tôi không đi bệnh viện
– 병원에 가지 못했어요: Tôi đã không thể đi viện
5. 지 말다
Đây là dạng phủ định của câu cầu khiến, mệnh lệnh. Có nghĩa: đừng, thôi….
– 들어가다: 들어가지 마십시오/어가지마(라) (Đừng đi vào)
– 닫다 : 닫지 맙시다/닫지 말자 (Chúng ta đừng đóng/hãy đừng đóng)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]