Hệ số đếm Hán Hàn thường được sử dụng để chỉ ngày/ tháng/ số/ phút/giây/tiền tệ …
- 년: năm.
Ví dụ: 저는 한국에 온지 3년 되었어요.
Tôi sang Hàn Quốc đã được 3 năm rồi.
- 월: tháng / 일: ngày
Ví dụ: 오늘 몇월 며칠 입니까? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy rồi ạ?
오늘 3월 25일 입니다. Hôm nay là ngày 25 tháng 3 ạ.
- 요일: thứ (ngày trong tuần)
Ví dụ 오늘 무슨 요일입니까? Hôm nay là thứ mấy ạ?
- 개월: số tháng
Ví dụ: 12 개월입니다. (Là 12 tháng ạ).
- 분: phút
Ví dụ: 십오분 (15 phút)
- 인분: khẩu phần
Ví dụ: 삼 인분 주세요! Cho 3 suất ăn ạ!
- 전화번호: số điện thoại
Ví dụ: 전화번호가 알려 주시겠어요? Anh sẽ cho tôi biết số điện thoại của anh chứ?
네 공일공 삼공삼팔에 칠칠구오입니다. Vâng số điện thoại của tôi là 010 3038 7795.
- 달라: tiền đô la
Ví dụ: 60 달라 바궈줄 수 있을까요? Anh có thể đổi cho tôi 60 đô la không?
- 동: tiền đồng
Ví dụ: 삼천만동 (30 triệu đồng)
- 원: tiền won
Ví dụ: 구십 원 (90 won)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]