HỌC TIẾNG HÀN QUA THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ TIẾNG HÀN

Cùng Tiếng Hàn Phương Anh xem thử thành ngữ – tục ngữ Tiếng Hàn có giống Tiếng Việt chúng ta không nào !!!!!

1. Bà con xa thua láng giềng gần – 가까운 이웃 먼 친척보다 낫다
2. Lời nói chẳng mất tiền mua – 가는 말이 고와야 오는 말이 곱다
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
3. Của đi thay người 가는 방망이 오는 홍두깨
4. Có qua có lại mới toại lòng nhau – 가는 정이 있어야 오는 정이 있다
5. Lờn bơn méo miệng chê chai lệch mồm – 가마솥이 노구솔을 검다 하다
6. Như ngồi trên đống lửa – 가시 방석에 앉다
7. Bầu ơi thương lấy bí cùng, Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn – 가재는 게 편이다
8. Cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại – 강 건너 불 보기
9. Trưởng giả học làm sang – 개 발에 편자다
10. Lúc huy hoàng vội quên thuở hàn vi – 개구리 올챙이 적 생각 못하다
11. Đến con chó còn biết đến chủ của nó – 개도 제 주인을 알다
12. Trâu bò đánh nhau ruồi muỗi chết – 고래 싸움에 새우 등 터지다
13. Cá nằm trên thớt – 고양이 앞의 쥐다
14. Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm – 고양이가 없을 땐 쥐가 날뛰다
15. Cõng rắn cắn gà nhà – 고양이에게 생선을 맡기다. 적을 데려다 아군을 해치다.
16. Yêu nên tốt , ghét nên xấu – 고운 사람 미운 데 없고 미운 사람 고운 데 없다
17. Ngọn đèn trước gió 바람 앞에 등불
18. Ăn dần đến hết – 곶감 빼먹다
19. Mỗi nhà mỗi cảnh – 과부 사정은 과부가 알다
20. Con sâu bỏ rầu nồi canh – 과일 모과가 신망시키다

Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *