– Gác nó lại đó !
참고 버티어라!
– Hãy vui lên !
힘내!
– Ráng lên !
힘을 내요.
– Can đảm lên !
용기를 내세요!
– Hãy can đảm một chút.
용기를 가져 봐요.
– Đừng bỏ cuộc.
포기하지 마.
– Hãy làm lại.
다시 한번 해 봐.
– Lần sau hãy cố gắng hơn.
다음엔 더 열심히 해 봐.
– Hãy làm hết sức mình.
최선을 다하세요.
– Anh có thể làm được. Tôi chắc chắn.
당신은 분명히 할 수 있을 거야. 확신합니다.
– Nếu anh không làm được thì còn ai khác hơn?
자네가 못하면 누가 하나?
– Cơ hội thế này sẽ không bao giờ có nữa.
이런 기회는 다시 오지 않아.
– Cơ hội thế này sẽ không đến mỗi ngày.
이런 기회는 날마다 오는 것이 아닙니다.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]