Ngữ pháp hy vọng, mong muốn
- V + –고 싶다 (Muốn)
– Ngữ pháp thể hiện sự mong muốn của người nói
VD:
제주도에 가고 싶다. Tôi muốn đi đến đảo Jeju
새로운 휴대전화를 사고 싶다. Tôi muốn mua điện thoại mới
2. A/V + 았/었/였으면 졸겠다
– Đuôi câu khẳng định
– Diễn tả mong muốn, nguyện vọng giả định của người nói.
VD:
돈이 많았으면 좋겠어요. Nếu tôi nhiều tiền thì tốt quá (Ước gì có nhiều tiền)
이번 저 회사에 취직할 수 있었으면 좋겠어요. Ước gì lần này tôi có thể xin được vào công ty đó.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]