1. 어서오세요! Mời quý khách vào
2. 지금 주문하시겠어요? Quý khách muốn gọi đồ bây giờ không ạ?
3. 음료수는 뭐 드시겠어요? Bạn muốn uống nước ngọt gì ạ?
4. 자리를 예약하고 싶어요. Tôi muốn đặt chỗ trước
5. 몇 분이 세요? Quý khách đi mấy người ạ?
6. 몇 시에 예약하고 싶으세요? Quý khách muốn đặt bàn lúc mấy giờ?
7. 시간과 인원 수 말씀해 주세요. Cho tôi biết thời gian số người ạ
8. 어제 3명 예약했는데요. Hôm qua tôi đã đặt bàn 3 người
9. 성함이 어떻게 되시나요? Tên của bạn là gì? (kính ngữ)
10. 자리를 준비했습니다. Đã chuẩn bị chỗ ngồi rồi ạ.
11. 세 명 앉을 자리 있나요? Có bàn 3 người không ạ?
12. 메뉴 주세요. Cho tôi xem menu
13. 이 음식을 무엇입니까? Món ăn này là gì vậy?
14. 제일 맛있는 음식으로 추천해 주세요. Hãy giới thiệu món ăn ngon nhất cho tôi
15. 주문 할게요. Tôi sẽ gọi món.
16. 음식 나왔습니다. Đồ ăn ra rồi ạ.
17. 이 반찬 더 주세요. Cho tôi thêm đồ ăn kèm
18. 물 좀 주세요. Cho tôi nước ạ.
19. 각자 계산 할게요. Chúng tôi thanh toán riêng
20. 이쪽에서 계산해 주세요. Thanh toán ở bên này ạ.
21. 제가 계산 도와드리겠습니다. Tôi sẽ giúp quý khách thanh toán
Chúc bạn học tập vui vẻ!!!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]