- Cấu trúc này có nghĩa là trước một thời điểm nào đó, hoặc trước một hành động nào đó
- Nghĩa tiếng việt là “ Trước đây, trước khi”
- Sử dụng với hình thức “Thời gian + 전에” , “N 전에” và “V기 전에”
VD:
1시간 전에 식사했어요. Tôi đã dùng bữa từ 1 tiếng trước
2년 전에 한국에 왔습니다. Tôi đến Hàn Quốc vào 2 năm trước
수영하기 전에 준비운동을 해요. Tôi khởi động trước khi bơi
* N 후에, V-(으)ㄴ 후에
- Cấu trúc này có nghĩa là sau một khoảng thời gian nào đó, hoặc sau một hành động nào đó
- Có nghĩa tiếng Việt là “Sau khi, sau”
- Sử dụng với hình thức “Thời gian +후에” , “N 후에” và “V-(으)ㄴ 후에”
- Gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm thì dùng “ㄴ 후에”
- Gốc động từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng “(으) 후에”
- Với gốc động từ kết thúc bằng “ㄹ” thì lược bỏ “ㄹ” và gắn thêm “ㄴ 후에”
VD:
밥을 먹은 후에 이를 닦아요. Tôi đánh răng sau khi ăn cơm
한 달 후에 아기가 태어나요. Tôi sẽ sinh em bé sau 1 tháng nữa
대학교 졸업 후에 취직을 했어요. Tôi đã tìm được sau khi tốt nghiệp
* N 때, A/V-(으)ㄹ 때
- Cấu trúc diễn tả thời điểm diễn ra hành động hoặc trạng thái nào đó
- Với N thì gắn “때” vào sau danh từ đó
- Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc “ㄹ” thì sử dụng “ㄹ 때”
- Với gốc động từ và tính từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng “을 때”
- Không sử dụng “때” với 오전, 오후, 아침 và các thứ trong ngày
VD:
20살 때 데이트를 했어요. Tôi đã hẹn hò lúc 2o tuổi
세탁할 때 조심하세요. Hãy cẩn thận khi giặt máy
방학 때 아르바이트를 해요. Tôi làm thêm trong kỳ nghỉ
* V (으)면서
- Cấu trúc diễn tả hành động ở mệnh đề trước và mệnh đề sau xảy ra đồng thời
- Nghĩa tiếng việt “ Vừa … vừa”
- Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc “ㄹ” thì sử dụng “면서”
- Với gốc động từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng “으면서”
- Trước (으)면서 không chia ở thì quá khứ và tương lai, luôn để nguyên thể
VD:
음악을 들으면서 공부를 해요. Vừa nghe nhạc vừa học
샌드치를 먹으면서 일했어요. Vừa ăn sandwich vừa làm việc
학교에 다니면서 아르바이트를 해요. Tôi vừa đi học ở trường vừa đi làm thêm
Chúc các bạn học tập vui vẻ!!!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]