Cẩn thận đừng để bị cảm lạnh nhé – 감기 조심 하세요
Đừng đau/ốm nhé – 아프지 마세요
Cẩn thận nhé – 조심 해요
Cậu ổn chứ? – 괜찮아요?
Hãy nghỉ ngơi nhiều vào nhé – 푹 쉬어요
Đừng bỏ bữa nhé – 밥 거르지 마세요
Hãy ăn thật nhiều món ngon nhé! – 맛있는 거 많이 먹어요
Ổn cả thôi mà/Không sao đâu – 괜찮아요
Cậu có thể làm được mà! – 할 수 있어요!
Cậu nhất định sẽ ổn thôi – 괜찮을 거예요!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]