1. “ Độ “ (Đơn vị nhiệt độ, nồng độ.)
VD: 오늘 기온이 영 도라는데 너무 얇게 입고 나가는 거 아니니? Hôm nay nhiệt độ 0 độ, không phải mặc đồ mỏng quá sao?
민준이는 등굣길에 만난 선생님께 구십 도 각도로 인사를 했다. Min Joon chào giáo viên ở góc 90 độ trên đường đến trường.
2. “ Tỉnh ” Khu vực hành chính địa phương lớn nhất quản lý các cấp như quận, thành phố
VD: 그는 도의 대표 선수로 전국 체육 대회에 출전하게 되었다. Anh ấy là vận động viên đại diện của tỉnh tham gia đại hội thể thao toàn quốc.
3. Đạo lý, đạo đức
VD:
도를 깨우치다. Nhận thức được đạo đức.
도를 배우다. Học đạo
4. “ Cũng ” Trợ từ thể hiện sự liệt kê hai thứ trở lên.
VD:
냉장고에 사과 말고 딸기도 있어. Trong tủ lạnh thì ngoài táo ra thì cũng có dâu nữa
그곳에는 학생도 있고 회사원도 있어요. Ở chỗ đó có cả trường học và công ty
5. “Mức độ, giới hạn” Định mức hay mức độ trở thành tiêu chuẩn của một việc gì đó.
VD:
도를 지나치다. Đi quá giới hạn
김 과장은 종종 도가 지나친 농담을 해 사원들의 불만을 사고 있다. Trưởng phòng Kim thường xuyên gây bất mãn cho nhân viên vì nói đùa thái quá.
Mời bạn tham gia nhóm học tập miễn phí
Tham gia nhóm và bắt đầu ngay! [...]
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]