Tìm hiểu về quán dụng ngữ khi học tiếng Hàn là một việc cần thiết. Hôm nay hãy cùng xem qua các quán dụng ngữ liên quan đến động vật nhé, bạn có thể thấy được sự tương đồng giữa một số quán ngữ tiếng Hàn và thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt không?
- 소귀에 경읽기 (Đọc kinh vào tai bò): Đàn gãy tai trâu
- 고래싸움에 새우 등 터진다 (Cá voi đánh nhau thì tôm chết): Trâu bò đánh nhau ruồi muỗi chết
- 닭살 커플 (Cặp đôi da gà): Cặp đôi sến súa nổi da gà
- 개미새끼 한 마리도 볼 수 없다 (Một con kiến cũng không thấy): Không thấy ai cả
- 쥐도 새도 모르게 (Chuột không biết, chim không biết): Không ai hay biết
- 소매에 벌을 키운다 = 기르던 개에게 다리 물렸다 (Bị cắn vào chân bởi con chó đã nuôi): Nuôi ong tay áo
- 꿩보다 닭 (Lấy con gà thay con gà lôi): Méo mó còn hơn không
- 밀물에 꺽저기 뛰듯: Chạy như cá mắc cạn
- 소 잃고 외양간 고친다: Mất bò mới lo làm chuồng
- 호랑이 꿀에 가야 호랑이새끼를 잡는다: Có vào hang cọp mới bắt được cọp
- 겨 묻은 개가 똥 묻은 개를 나무란다 (Chó dính trấu trách mắng chó dính phân): Chó chê mèo lắm lông
- 낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다 (lời nói ban ngày con chim nghe được, lời nói ban đêm con chuột nghe được): Tai vách mạch rừng
- 고양이한테 생선을 맡기다 (Giao cá cho mèo): Giao trứng cho ác
- 닭 쫓던 개 지붕 쳐다본다 (Con chó đuổi con gà rồi nhìn chằm chằm mái nhà): Lực bất tòng tâm
- 원숭이도 나무에서 떨어질 때가 있다 (Con khỉ cũng có lúc ngã khỏi cây): Giỏi mấy có lúc cũng gặp khó khăn
- 개구리 올챙이 적 생각 못한다 (Con ếch quên mình từng là nòng nọc): Lúc huy hoàng vội quên thuở hàn vi
- 먹을 때는 개도 안 건드린다 (Khi ăn, dù là con chó ăn, cũng không nên chọc tức): Trời đánh còn tránh bữa ăn
- 호랑이 없는 골에 토끼가 임자라 (Không có cọp thì thỏ làm chủ nhân): Làm vua xứ mù
Team Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]