Một số quán ngữ thông dụng:
1.마음에 걸리다 – Vướng víu trong lòng, bận lòng
2.마음에 들다 – Vừa lòng, hài lòng
3 .마음에 없는 말 – Lời dối lòng
4.마음에 차다 – Thỏa mãn, vừa ý
5.마음은 굴뚝 같다 – Khao khát, thầm muốn ở trong lòng
6.마음을 굳히다 – Quyết tâm , quyết chí
7. 마음이 가볍다- Nhẹ lòng, trút được nỗi lo
8. 마음에 두다 – Giữ trong lòng, để bụng
9. 마음에 쓰다 – Chú ý, để tâm
10. 마음을 열다 – Mở lòng
11. 마음을 비우다 – Trút nhẹ lòng để lòng thanh thản
12. 마음을 먹다: Quyết chí, quyết tâm
13. 마음이 아프다: Đau lòng
14. 마음이 넓다: Rộng lượng
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học tốt!!!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]