QUÁN NGỮ TIẾNG HÀN CÓ CHỨA 마음

Một số quán ngữ thông dụng:

1.마음에 걸리다 – Vướng víu trong lòng, bận lòng

2.마음에 들다 – Vừa lòng, hài lòng

3 .마음에 없는 말 – Lời dối lòng

4.마음에 차다 – Thỏa mãn, vừa ý

5.마음은 굴뚝 같다 – Khao khát, thầm muốn ở trong lòng

6.마음을 굳히다 – Quyết tâm , quyết chí

7. 마음이 가볍다- Nhẹ lòng, trút được nỗi lo

8.  마음에 두다 – Giữ trong lòng, để bụng

9. 마음에 쓰다 – Chú ý, để tâm

10. 마음을 열다 – Mở lòng

11. 마음을 비우다 –  Trút nhẹ lòng để lòng thanh thản

12. 마음을 먹다: Quyết chí, quyết tâm

13. 마음이 아프다: Đau lòng

14. 마음이 넓다: Rộng lượng

Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học tốt!!!

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *