Giới thiệu một số mẫu câu khen ngợi bằng tiếng Hàn
- 대박 맛있어. (daebak masisseo)
=> Thật là ngon quá đi.
- 이 노래는 곡 대박났다. (i nolaeneun gog daebagnassda)
=> Bài hát này nhất định sẽ là hit.
- 대박 이 옷은 너무 아름답습니다. (daebak i os-eun neomu aleumdabseubnida)
=> Cái áo này đẹp quá.
- 대박 이 영화는 주인공이 너무 좋습니다. (daebak i yeonghwaneun ju-ingong-i neomu johseubnida)
=> Bộ phim này nhân vật chính diễn hay thật.
- 아이고! 너무 귀여워. (aigo! neomu kwiyeowo)
=> Ôi trời! Đáng yêu quá đi.
- 아주 귀여워 보여요. (aju kwiyeowo boyeoyo)
=> Trông đáng yêu quá đi.
- 네 미소가 정말 귀여워. (nemisoka jeongmal kwiyeowo)
=> Nụ cười của bạn thực sự rất đáng yêu.
- 그 남자는 정말 잘생겼어요! (Kư namchanưn chơngmal chalsaeng kơtsơyô)
=> Người con trai đó rất đẹp trai!
- 그 남자는 꽃미남이예요. (Ku namchanưn ggotminam iyeyo)
=> Anh ấy là một hoa mỹ nam.
- 이민호는 미남이다. (Leeminhonưn minam ita)
=> Lee Min Ho là một mỹ nam.
- 당신은 친절하군. (Tangsineun chinieolhakun)
=> Bạn là người tốt bụng.
- 당신은 사랑스러워요. (Tangsineun sarangseureoueoyu)
=> Bạn là người dễ thương.
- 그넣게 말해서 고마워요. (Keuneohke malhaeseo komaueoyo)
=> Cảm ơn bạn đã nói như vậy.
- 고맙습니다. 저도 그게좋아해요. (Kumapseubnida. Jeotu keukejohahaeyo)
=> Cám ơn bạn. Tôi cũng thích nó.
- 오늘 아침에 입은 옷이예쁘군요. (Oneul achime ibeun osiyebbeukunyo)
=> Sáng nay bạn mặc đẹp quá.
- 과찬했습니다. 당신도에쁘군요. (Kwachanhaessseeubnida. Tangsintoyebbeukunyo)
=> Bạn quá khen rồi. Trông bạn cũng rất xinh.
- 눈이 정말 여뻐요. 김, 저는 그푸른색을 본적이 없어요. (Nuuni jeongmal yeobbeoyo. Kim, jeoneun keuphureunsaekeul bonjeoki eobeoyo)
=> Chị có đôi mắt thật đẹp. Kim, tôi chưa bao giờ nhìn thấy cái màu xanh rực rỡ đó.
- 아주 좋아졌글요. 김살이 많이 빠졌어요. (Aju johajyeosskeulyo. Kimsali mani bbajyeosseoyo)
=> Chị trông khác quá. Đã bớt mập một chút rồi.
- 당신은 그것을 좋아하는 것보니까 가뻐요. (Tangsineun keukeoseul johahaneun keosbonikka kabbeoyo)
=> Tôi mừng vì bạn thích nó.
- 당신의 새로운 머리모양이 아주좋아요. (Tansineui saeroun meorimoyangi ajujohayo)
=> Kiểu tóc mới của bạn thật tuyệt.
- 잘했어! (Jalhaesseo)
=> Làm tốt lắm!
- 이력서가 인상적이네요. (Iryeokseoga insangjeogineyo)
=> Sơ yếu lý lịch của bạn rất ấn tượng.
- 내면이 외면보다 더 아름답네요. (Naemyeoni oemyeonboda deo areumdamneyo)
=> Tâm hồn của bạn thậm chí còn đẹp hơn cả vẻ bề ngoài của bạn.
- 내가 더 나은 사람이 되고 싶게 만들어요. 내가 더 나은 사람이 되고 싶게 만들어요. (Naega deo naeun sarami doego sipge mandeureoyo)
=> Bạn khiến tôi muốn trở thành một con người tốt hơn.
- 재킷이 잘 어울려요. (Jaekisi jal eoullyeoyo)
=> Bộ jacket này rất hợp với bạn đó.
- 힘든 프로젝트였는데 성과가 기대 이상이에요. (Himdeun peurojekteuyeonneunde seonggwaga gidae isangieyo)
=> Tôi biết rằng nó là một dự án khó khăn, nhưng hiệu suất của bạn vượt quá mong đợi của tôi.
- 머리가 좋네요. (Meoriga jonneyo)
=> Bạn thật thông minh.
- 넌 멋진 친구야. (Neon meotjin chinguya)
=> Em là một người bạn gái tuyệt vời.
- 유머 감각이 좋네요. (Yumeo gamgagi jonneyo)
=> Bạn có sự hài hước rất tuyệt đó.
- 웃는 얼굴이 아름다워요. (Unneun eolguri areumdawoyo)
=> Nụ cười của bạn thật đẹp.
- 네가 해 준 요리를 좋아해. (Nega hae jun yorireul joahae)
=> Tôi thích những món ăn mà bạn nấu.
- 안목이 있네요. (Anmogi inneyo)
=> Thẩm mỹ của bạn rất tốt đó.
- 아름다워요. (Areumdawoyo)
=> Nhìn bạn thật lộng lẫy.
- 말솜씨가 좋네요. (Malsomssiga jonneyo)
=> Bạn ăn nói tốt đó.
- 저는 당신이 기타를 잘 치는 지를 몰랐어요! (chơnưn tangsinưn kitha chal trinưn chirưl môlatsơyô)
=> Tôi không biết bạn chơi Ghita giỏi thế đấy!
- 당신은 한국말 잘하시네요. (tangsinưn hankungmal charasinêyô)
=> Tiếng Hàn của bạn rất tốt.
- 아이들은 원래 귀여워요! (aitưrưn wonre kuyyowoyô)
=> Các em bé đáng yêu quá đi!
- 재킷이 잘 어울려요. (jaekis-i jal eoullyeoyo)
=> Chiếc áo khoác đó trông thật đẹp với bạn.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]