- An ủi khi thăm bệnh
– Hôm nay anh cảm thấy thế nào ?
오늘 기분이 어때요?
– Anh cảm thấy khó chịu à ?
기분이 좋지 않아요?
– Các triệu chứng ra sao ?
증세가 어떠세요?
– Nếu anh mệt hãy nằm xuống và nghỉ một chút.
피곤하시면 좀 누워서 쉬세요.
– Nếu anh cần gì, đừng ngần ngại cho tôi biết.
뭐 필요한 게 있으면 서슴없이말씀하세요.
– Rồi anh sẽ khỏi sớm thôi.
당신은 곧 회복될 거예요.
– Tôi vui vì anh đang tiến triển tốt.
회복이 빨라서 기쁩니다.
– Anh trông khá hơn nhiều. Tôi thật sự vui mừng.
훨씬 좋아 보여서 정말 기뻐요.
– Hãy cẩn trọng lấy mình.
몸조리 잘 하세요.
– Tôi hy vọng anh sẽ sớm bình phục.
빨리 회복하시기 바랍니다.
- Cảm ơn việc thăm hỏi khi bệnh
– Tôi cảm thấy ổn, chỉ mệt một chút thôi.
좀 피곤합니다만, 괜찮습니다.
– Tôi sẽ khỏe ngay thôi.
곧 좋아질 거예요.
– Hôm nay tôi thấy khá hơn môt chút.
오늘 좀 나아진 것 같아요.
– Tôi cảm thấy khỏe hơn nhiều.
많이 회복된 기분이에요.
– Hầu như hết bệnh rồi, cảm ơn.
고마워요, 거의 나았어요.
– Tôi sẽ đi lại được, không phải nằm nữa.
일어날 거예요.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]