TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THEO ÂM HÁN HÀN
👉결 – Kết
결과: Kết quả
결교: Kết giao
결구: Kết cấu
결국: Kết cục
결론: Kết luận
결료: Kết liễu
결정: Kết tinh
결합: Kết hợp
결혼: Kết hôn
👉 공 – Công
공간: Không gian
공개: Công khai
공격: Công kích
공공: Công cộng
공교: Công giáo
공구: Công cụ
공로: Công lao
공립: Công lập
공명: Công danh, công minh
공문: Công văn
👉 관 – Quan
관음: Quan âm
관직: Quan chức
관점: Quan điểm
관함: Quan hàm
관계: Quan hệ
관찰: Quan sát
관심: Quan tâm
관객: Quan khách
관념: Quan niệm
👉 교 – Giao. giáo
교사: Giáo sư
교안: Giáo án
교양: Giáo dưỡng
교주: Giáo chủ
교회: Giáo hội
교훈: Giáo huấn
교원: Giáo viên
교역: Giao dịch
교우: Giao hữu
교전: Giao chiến
교유: Giao du
교점: Giao điểm
교접: Giao tiếp
교합: Giao hợp
Chúc các bạn học tập vui vẻ 🫰🫰
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]