- 학과/ 과: Khoa
vd: 어떤 학과를 선택했어요?
- 대학원: sau đại học
vd: 저는 대학원에 진학할 거예요.
- 학사, 석사, 박사: sinh viên, thạc sĩ, tiến sĩ
vd: 다음 학기에 학사 학위를 받을 수 있어요.
이번에 석사를 마치고 유학을 갈 거예요.
박사 과정에 들어가려고 열심히 공부해요.
- 교수 Giáo sư
vd: 오늘 김 교수님과 상담했어요
- 강사 Giáo viên
vd: 유리는 영어학원 강사로 일하고 있어요.
- 강의: Bài giảng ~ 수업
vd: 내일은 12시에 강의가 있어서 안 돼요.
- 강의실: phòng học
vd: 다음 주에는 강의실에 10분 일찍 오세요.
- 등록금: Học phí
vd: 은행에서 대학교 등록금을 빌렸어요.
- 장학금. scholarship Học bổng
vd: 이번 학기에 장학금을 받았어요.
- 학번: Mã số sinh viên
vd: 여기에 이름과 학번을 쓰세요.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]