Từ Vựng Tiếng Hàn cao cấp chủ đề Gia đình

가족관계 어휘 - Từ vựng gia đình

– Khi giới thiệu nhà có ba anh em 

삼형제, ba chị em 삼남매
우리 집은 딸 둘, 아들 하나로 삼 남매입니다.
Nhà chúng tôi có 3 đứa, 2 con gái, 1 con trai.

– Khi đùa không phải con đẻ mà là con nhặt được

주워 온 자식
네 아버지를 하나도 안 닮았다. 주워 온 자식 아니야?
Trông cậu chả giống bố tí nào. Có phải con nhặt ngoài đường không?

– Con nuôi 양자, 양아들, 양딸

어머니, 나를 양자로 좀 달아 주세요. 호적에 올려 주면 안 되나요?
Mẹ, thêm con làm con nuôi đi. Cho con vào sổ hộ khẩu được không?

– Anh em cùng cha khác mẹ: 이복형제, chị em cùng cha khác mẹ

이복자매, anh em gái cùng cha khác mẹ 이복남매, em cùng cha khác mẹ 이복동생

– Anh em cùng mẹ khác cha: 이부형제, 이부자매, 이부남매, 이부동생
– Anh em kết nghĩa: 의형제, 의형, 의동생, 의누나
– Con riêng: 의붓딸, 의붓아들, mối quan hệ giữa anh em là con riêng của bố mẹ 의붓형제, xưng hô 의붓형, 의붓누나, 의붓동생…
– Mẹ ruột, bố ruột: 친엄마 / 친아빠, 생모 / 생부
– Mẹ kế: 새어머니, 계모, 의붓어머니
– Bố dượng: 새아버지, 계부, 의붓아버지
– Song thân, bố mẹ ruột: 양친
– Cháu đích tôn: 장손
– 3 đời độc đinh: 삼대독자
– Nhà có độc 1 con gái: 무남독녀 외동딸
– Con sinh muộn: 늦동이
– 기러기 아빠: bố ngỗng sống một mình kiếm tiền để cho con học ở nước ngoài và vợ đi theo chăm sóc con
– 뻐꾸기 아빠: bố chim tu hú nuôi con người khác
– Mối quan hệ bố con: 부자지간, mẹ con 모자지간
– Anh chị em thiện lành: 형제님, 자매님 – Đây là cách gọi nhau giữa những người cùng đi nhà thờ.
Các bạn còn biết những từ thú vị nào liên quan đến chủ đề gia đình nữa thì comment nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *