- 전화: Điện thoại
- 집 전화: Điện thoại nhà
- 공중 전화: Điện thoại công cộng
- 휴대 전화: Điện thoại di động
- 연락처: Địa chỉ liên lạc
- 전화카드: Thẻ điện thoại
- 국제 전화: Điện thoại quốc tế
- 인터넷 전화: Điện thoại internet
- 지역 번호: Mã số khu vực
- 전화 번호: Số điện thoại
- 전화 요금: Phí điện thoại
- 국내 전화: Điện thoại quốc nội
- 국가 번호: Mã số quốc gia
- 전화를 하다: Gọi điện thoại
- 전화 받다: Nhận điện thoại
- 전화를 끊다: Kết thúc cuộc gọi
- 문자메시지를 보내다: Gửi tin nhắn
- 문자메시지를 받다: Nhận tin nhắn
- 답장을 보내다: Gửi tin trả lời
- 답장을 받다: Nhận tin trả lời
- 남기다: Còn lại, để lại
- 소리: Âm thanh
- 약속: Cuộc hẹn
- 메모 좀 전해 주세요: Hãy chuyển lời nhắn giúp tôi
- 메모 전해 드리겠습니다: Tôi sẽ chuyển lời
- 다시 전화하겠습니다: Tôi sẽ gọi lại sau
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]