- 예약하다: Đặt trước
- 체크인: Check-in
- 체크아웃: Check -out
- 싱글룸: Phòng đơn
- 트윈룸: Phòng đôi
- 더블룸: Phòng 1 giường đôi
- 스위트룸: Phòng đa chức năng
- 흡연실: Phòng hút thuốc
- 금연실: Phòng cấm hút thuốc
- 모닝콜: Gọi báo thức
- 세탁 서비스: Dịch vụ giặt đồ
- 다림질: Ủi
- 드라이클리닝: Giặt khô
- 방 청소: Phòng dọn dẹp
- 식당 예약: Đặt trước nhà hàng
- 안마: Xoa bóp. mát xa
- 팁: Tiền tip
- 미니바: Minibar
- 예약번호: Số đặt phòng
- 방값: Tiền phòng
- 방 카드: Thẻ phòng
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]