- 우체국: Bưu điện
- 편지: Thư
- 카트: Thiệp
- 봉투: Phong bì
- 저울: Cân
- 주소: Địa chỉ
- 등기: Thư đảm bảo
- 우표를 붙이다: Dán tem
- 엽서: Bưu thiếp
- 소포: Bưu kiện
- 우표: Tem
- 우편번호/특급 우편: Mã bưu chính
- 빠른 우편: Chuyển phát nhanh
- 항공편: Thư gửi đường hàng không
- 우편 요금: Cước phí bưu điện
- 소인: Dấu bưu điện
- 발송인 주소: Địa chỉ người gửi
- 우편함: Hòm thư
- 리벨: Nhãn mác
- 우편환: Phiếu chuyển tiền
- 스팸 메일: Thư rác
- 우편가방: Túi đựng thư
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]