- 게시판: Bảng (thông báo)
- 도화지: Giấy vẽ
- 딱풀: Loại keo dán khô
- 복사물 (복사 종이): Giấy photo
- 유색종이: Giấy màu
- 만년필: Bút máy
- 불펜: Bút bi
- 다이어리: Sổ nhật ký
- 백지: Giấy trắng
- 보드마커: Bút viết bảng
- 가위: Cái kéo
- 각도기: Cái thước
- 마분지: Giấy bìa
- 연필: Bút chì
- 수정 테이프: Bút xóa
- 분필: Phấn
- 삼각자: Ê ke
- 도장: Con dấu
- 달력: Quyển lịch
- 메모지: Giấy nhớ
- 스테이플러: Cái dập ghim
- 지시봉: Gậy chỉ thường dùng khi thuyết trình.
- 포스트잇: Giấy ghi nhớ
- 형광펜: Bút ghi nhớ
- 복사기: Máy photo copy
- 탁상용 달력: Quyển lịch để bàn
- 화이트 보드: Bảng trắng
- 지우개: Cục tẩy
- 집게: Cái kẹp sắt
- 심: Ghim
- 압정: Đinh ghim
- 카본지: Giấy than
- 클립: Loại kẹp giấy
- 테이프: Băng dính
- 투명 테이프: Loại băng dính trong
- 이화지: Giấy in
- 잉크 지우개: Tẩy mực
- 빔 프로젝트: Máy chiếu
- 빔 프로젝트 스크린: Màn chiếu
- 분쇠기: Máy cắt, hủy tài liệu
- 소화기: Bình cứu hỏa
- 프린터 잉크: Mực máy in
- 서류철: Đồ dùng kẹp tài liệu
- 파일 상자: Hộp tài liệu
- 양면 테이프: Băng dính 2 mặt
- 샤프: Bút chì kim
- 펀치: Đồ dập lỗ
- 컴퍼스: Com – pa
- 연필깍이: Đồ gọt bút chì
- 프린터: Máy in
- 팩스: Máy fax
- 계산기: Máy tính (cầm tay)
- 책갈피: Bookmark
- 스캐너: Máy scan tài liệu
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]