Chủ đề: Sự lo lắng
- 고민: Sự lo lắng
- 고민이 생기다: Có nỗi lo
- 고민을 해결하다: Giải quyết nỗi lo
- 갈등을 겪다: Trải qua mâu thuẫn
- 갈등을 생기다: Xảy ra mâu thuẫn
- 갈등을 해소하다: Giải quyết mâu thuẫn
- 갈등을 극복하다: Khắc phục mâu thuẫn
- 스트레스를 풀다: Giải toả stress
- 스트레스를 쌓다: Chồng chất căng thằng
- 취업 문제: Vấn đề xin việc
- 경제적 문제: Vấn đề kinh tế
- 가정 문제: Vấn đề gia đình
- 자신감을 잃다: Mất tự tin
- 초조하다: Hồi hộp
- 긴장되다: Căng thẳng
- 두렵다: Lo sợ
- 불안하다:Bất an
- 상담을 받다: Nhận sự tư vấn
- 조언을 구하다: Tìm lời khuyên
- 상담 센터: Trung tâm tư vấn
- 부담: Gánh nặng
- 부적응: Không thích ứng
- 심각하다: Nghiêm trọng
- 평범하다: Không có gì đặc biệt, bình thường
- 떨치다: Rũ bỏ, phủi tay
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]