Chủ đề: Cuộc hẹn
- 약속하다:Hừa hẹn
- 약속을 지키다: Giữ lời hứa
- 약속을 취소하다: Huỷ hẹn
- 약속을 바꾸다: Thay đổi cuộc hẹn
- 기다리다: Chờ đợi
- 만나다: Gặp gỡ
- 헤어지다: Chia tay
- 연락하다: Liên lạc
- 미술관: Bảo tàng mỹ thuật
- 호텔: Khách sạn
- 쇼핑몰:Khu mua sắm
- 만남의 광장: Quảng trường gặp gỡ
- 안내 데스크: Bàn hướng dẫn
- 정류장: Trạm dừng xe bus
- 광장: Quảng trường
- 변경: Thay đổi
- 뷔페: Buffet
- 외출하다: Đi ra ngoài
- 유의 사항: Điều cần chú ý
- 잊다: Quên
- 정각: Giờ chính xác
- 늦다: Chậm, muộn
- 늦잠: Ngủ dậy muộn
- 문제기 있다: Có vấn đề
- 사정이 생기다: Có việc cá nhân, có sự tình
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]