- 신발: Giày dép
- 숙녀화: Giày thiếu nữ
- 손수건: Khăn tay
- 망건: Vòng khăn xếp (vòng, khăn đội đầu)
- 숄: Khăn choàng vai
- 스카프: Khăn quàng cổ)
- 손수건: Khăn mùi xoa, khăn tay
- 벨트: Thắt lưng
- 안경: Kính đeo mắt
- 색안경 Kính màu
- 스웨터: Cái khăn
- 손가방: Túi xách tay
- 손거울: Gương tay
- 빗: Cái lược
- 손목시계: Đồng hồ đeo tay
- 갓: Mũ tre
- 나비넥타이: Cái nơ bướm
- 넥타이: Cái nơ, cái cà vạt
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]