Có trình độ Topik 5, 6
Nếu không đỗ Topik
98% học viên đỗ Topik
책상: Bàn 의자: Ghế 칠판: Bảng 문: Cửa 창문: Cửa sổ 시계: Đồng hồ 가방: [...]
강의실: Giảng đường 교실: Phòng học 화장실: Nhà vệ sinh 휴게실: Phòng nghỉ 체육장: Nhà [...]
학교: Trường học 식당: Nhà hàng 도서관: Thư viện 대사관: Đại sứ quán 시장: Chợ [...]
한국: Hàn Quốc 베트남: Việt Nam 말레이시아: Malaysia 일본: Nhật Bản 미국Mỹ 중국: Trung Quốc [...]
학생: Học sinh 은행원: Nhân viên ngân hàng 회사원: Nhân viên công ty 교사: Giáo [...]
볶다 Xào, rang 굽다 Nướng 끓이다 Đun sôi 삶다 Luộc 썰다 Thái, băm 튀기다 Chiên [...]
콩나물: Giá đỗ 감자: Khoai tây 무: Củ cải 배추: Cải thảo 호박: Bí đỏ [...]
Trạng từ phái sinh là những từ được tạo thành từ một số danh từ, [...]
Động từ + 기 전에 : Trước khi (làm gì) … Gắn vào sau [...]
Động từ/ tính từ + 지요? Được sử dụng khi muốn xác nhận [...]