- 놓다 : Đặt (đặt cái gì đó lên đâu)
VD:
가: 책을 어디에 놓으면 좋을 까요? Sách đẻ ở đâu được ạ?
나: 책상 위에 책을 놓으세요. Hãy để sách trên bàn nhé.
2. 넣다: Bỏ vào (bỏ cái gì vào đâu đó)
VD: 커피에 설탕하고 아이스크림을 넣어 주세요. Hãy bỏ đường và kem vào cà phê cho tôi.
3. 낳다: Sinh đẻ
VD: 어제 우리 아내가 딸을 낳았어요. Hôm qua vợ tôi đã sinh con gái
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]