어느: CÁI NÀO
Được dùng khi đưa ra lựa chọn trong một giới hạn hoặc một đối tượng nhất định và thường sẽ đứng trước danh từ!
VD:
어느 나라에서 왔습니까?
Bạn đến từ nước nào?
어떤: ·LOẠI NÀO
Dùng để hỏi về đặc điểm, thuộc tính, trạng thái của người và sự vật, thường lên quan đến 어떻게 và đứng trước danh từ!
VD:
나나는 어떤 사람을 좋아해요?
Nana thích kiểu người như thế nào?
이 중에서 어떤 게 제일 마음에 들어요?
Bạn thích cái nào nhất trong số này?
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]