전화하다 # 통화하다
전화하다 | 통화하다 |
– Hành động gọi cho người khác từ 1 phía của chủ thể “Gọi điện thoại” => N에게/한테 전화하다 : gọi đthoai cho N VD: 친구에게 전화하다 Gọi điện thoại cho bạn | – Hành động nói chuyện điện thoại xuất phát từ cả 2 phía “Nói chuyện điện thoại” => N와/과 통화하다 : Nói chuyện điện thoại với ai VD: Phương Anh 씨와 통화하고 있다 Đang nói chuyện điện thoại với Phương Anh |
하루 # 일 # 날
하루 | 일 | 날 |
Là từ chỉ một ngày theo đơn vị 24 giờ, vì thế 하루 thường được dùng khi tính ngày trên khung 24 giờ. VD: 하루에 세 번 이를 닦는다 Đánh răng 3 lần trong 1 ngày (trong 24 giờ) 하루 일과: công việc hàng ngày (chia theo 24 giờ) | Là 1 lượng từ, vì thế 일 được dùng để biểu thị các ngày trong tháng hoặc biểu thị số lượng đếm các ngày. VD: 2022년 03월 10일 Ngày 10 tháng 03 năm 2022 매달 5일 Ngày mùng 5 hàng tháng | Là từ để chỉ “ngày” đặt tên theo sự kiện, hoặc ngày được miêu tả với đặc điểm nào đó. VD: 마지막 날: ngày cuối cùng 스승의 날: ngày nhà giáo 만우절 날: ngày cá tháng Tư |
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]