- 발: Phát
발각:Phát giác
발광: Phát quang
발달: Phát đạt
발동: Phát đông
발명: Phát minh
발산: Phát tán
발생: Phát sinh
발언: Phát ngôn
발음: Phát âm
발전: Phát triển
발휘: Phát huy
발표: Phát biểu
발행: Phát hành
발현: Phát hiện
- 방: Phương, Phòng
방면: Phương diện
방법: Phương pháp
방식: Phương thức
방안: Phương án
방편: Phương tiện
방향: Phương hướng
방침: Phương châm
방책: Phương sách
방정: Phương trình
방비:Phòng bị
방수: Phòng thủ
방신: Phòng thân
방어: Phòng ngự
방옥: Phòng ốc
방공: Phòng không
- 반: Phản
반공: Phản công
반대: Phản đối
반동: Phản động
반력: Phản lực
반박: Phản bác
반배: Phản bội
반사: Phản xạ
반역: Phản nghịch
반영: Phản ánh
반응: Phản ứng
반조: Phản chiếu
반항: Phản kháng
반혁명: Phản cách mạng
- 법: Pháp
법권: Pháp quyền
법규: Pháp quy
법령: Pháp lệnh
법률: Pháp luật
법리: Pháp lý
법사: Pháp sư
법의: Pháp y
법장: Pháp trường
법제: Pháp chế
법술: Pháp thuật
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]