1. CẤU TRÚC 네요
– 네요 là đuôi câu kính ngữ cảm thán, thể hiện cảm xúc của người nói trước sự vật sự việc nào đó, Như buồn, vui, bất ngờ, xúc động…
– Cấu trúc ngữ pháp:
- Thì hiện tại:
V/A + 네요
- Thì quá khứ:
V/A + 았/었/였네요
- Tương lai – Mang nghĩa dự đoán:
A + 겠네요
4.N + (이)네요
VD:
+ 오늘 날씨가 따뜻하네요. Hôm nay thời tiết ấm áp ghê !
+ 이거 맛있겠네요. Món này chắc là ngon lắm !
2. CẤU TRÚC 군요
– 군요 là đuôi câu kính ngữ cảm thán, thể hiện cảm xúc của người nói trước sự vật sự việc nào đó mới phát hiện ra. Thể hiện cảm xúc bất ngờ, ngạc nhiên.
Có thể dịch là “Thì ra là…”, “Thì ra…”
– Cấu trúc ngữ pháp:
- N + (이)군요
- Thì hiện tại:
V + 는군요
A + 군요
3.Thì quá khứ:
V/A + 았/었/였네요
- Thì tương lai:
A + 겠군요
VD:
+ 이렇게 하는군요. Thì ra là làm như vậy
+ 많이 보고 싶겠군요. Chắc tôi sẽ nhớ bạn nhiều lắm đấy.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]