TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HOẠT ĐỘNG TRONG BẾP
해동하다: rã đông
잘게 다진다:băm nhỏ
긁어 내다: cạo, nạo
가열하다: đun nóng
찧다, 빻다: đập giập
껍질을 벗기다: lột vỏ
계속 저어주다: khuấy đều
반으로 자르다: bổ đôi
뼈를 발라내다: rút xương
후추로 양념하다: rắc tiêu
휘젓다: khuấy, đảo
담그다: nhúng ớt, ngâm
꼬챙이를 꿰다: xiên, ghim
뿌리다: rắc
끊이다: nấu, luộc, nấu sôi
Chúc các bạn học tập vui vẻ 🫰🫰
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]